-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
-
Khai trương, ký hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) |
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Ty. (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19-21h) |
Giờ xấu:
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17-19h) |
Hợi (21h-23h) |
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 10 là ngày
Nguyệt Kỵ
Thập Nhị Bát Tú - Sao Khuê:
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Khai:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cữ: Chôn cất
Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.