Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 2, năm 2017

14

THỨ 3

Thiên Lao Hắc Đạo
" Con người tự do có thể bị cầm tù nhưng không bao giờ chịu làm nô lệ. - J. Jacque Rousseau"
Giờ: Canh Tý
Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Nhâm Dần
Năm: Đinh Dậu

18

Tháng 1
Kiếm Phong Kim
Sao Dực
Trực: Phá
Tiết: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.

Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.

Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).

Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.

Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 2 là ngày Tam Nương

Thập Nhị Bát Tú - Sao Dực:
     Việc nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
     Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Phá:
     Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 14/2/2017 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu (18/1/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 25-4-2024 tức ngày 17-3-2024 AL (Ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 25/4/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Nếu không phải là chuyện quan trọng và cần thiết thì nên giới hạn trong sự giao thiệp, dễ có sự hao tốn. Không nên để hoàn cảnh hoặc người khác lôi cuốn mình vào chuyện. Cần phải có sự thay đổi hoàn cảnh, tình thế hiện tại dù có khó nhọc nhưng sau này sẽ có kết quả tốt. Ngày có nhiều lo âu, bận rộn chuyện nhà Kỵa, công danh, tình cảm của mình lẫn người thân.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO