Sao tốt:
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật