-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
-
Khai trương, ký hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) |
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Ty. (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19-21h) |
Giờ xấu:
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17-19h) |
Hợi (21h-23h) |
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Ngày đại kỵ: Ngày 21 tháng 2 là ngày
Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
Thập Nhị Bát Tú - Sao Cơ:
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Phá:
Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.