-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
-
Khai trương, ký hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) |
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17-19h) |
Giờ xấu:
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Ty. (9h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19-21h) |
Hợi (21h-23h) |
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Ngày đại kỵ: Ngày 24 tháng 9 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Liễu:
Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Kiến:
Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.