Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 3, năm 2019

28

THỨ 5

Tư Mệnh Hoàng Đạo
" Con người chỉ là một cây sậy yếu ớt nhất trong thiên nhiên, nhưng đó là một cây sậy biết suy nghĩ. - Khuyết danh"
Giờ: Giáp Tý
Ngày: Giáp Tý
Tháng: Đinh Mão
Năm: Kỷ Hợi

23

Tháng 2
Hải Trung Kim
Sao Khuê
Trực: Thu
Tiết: Xuân Phân (Giữa xuân)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.

Thiên quý: Tốt mọi việc.

Thiên quan: Tốt mọi việc.

Tuế hợp: Tốt mọi việc.

Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.

Địa phá: Kỵ xây dựng.

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Nguyệt hình: Xấu mọi việc.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.

Hỏa tinh: Xấu với lợp nhà và làm bếp

Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 3 là ngày Nguyệt Kỵ

Thập Nhị Bát Tú - Sao Khuê:
     Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
     Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
     Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 28/3/2019 nhằm ngày Giáp Tý, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Hợi (23/2/2019 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 19-4-2024 tức ngày 11-3-2024 AL (Ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 19/4/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.

- Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Có sự dọn dẹp, tu bổ, sửa chữa. Ngày có nhiều việc xảy ra phải lo âu. Tài lộc tuy có nhưng hao tài về giao thiệp, mua sắm. Sức khỏe không tốt. Có tin buồn ở xa. Làm việc gì cũng không nên có tính dây dưa sẽ không tốt, không có lợi. Có sự hư hại cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO