Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 6, năm 2018

3

CHỦ NHẬT

Thiên Lao Hắc Đạo
" Bao lâu bạn còn tự tin ở bạn thì người khác còn tin ở bạn. - Khuyết danh"
Giờ: Mậu Tý
Ngày: Bính Dần
Tháng: Đinh Ty.
Năm: Mậu Tuất

20

Tháng 4
Lư Trung Hoả
Sao Tinh
Trực: Thu
Tiết: Tiểu Mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.

Thiên quý: Tốt mọi việc.

Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.

Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Ly sàng: Kỵ giá thú.

Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.

Địa phá: Kỵ xây dựng.

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.

Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

Thổ cấm: Kỵ xây dựng, an táng.

Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

Ngày đại kỵ: Ngày 3 tháng 6 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Tinh:
     Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
     Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
     Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 3/6/2018 nhằm ngày Bính Dần, tháng Đinh Ty., năm Mậu Tuất (20/4/2018 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 18-4-2024 tức ngày 10-3-2024 AL (Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 18/4/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Ngày rất dễ có sự thuận lợi khi mưu cầu về công danh, tình cảm, tiền bạc. Có sự hội họp đông người hoặc nhận được nhiều tin tức tốt. Gia đạo có hỷ sự, có tin vui, có khách đến. Tuy nhiên cũng không nên kéo dài vì sẽ có sự đảo lộn, và cũng không nên tranh giành, tính toán, và cần xem xét lại những ý kiến khác. Nên cẩn trọng trong việc đi lại, di chuyển.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO