- 
                                                    
                                                    Hôn thú, cưới hỏi...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Khai trương, ký hợp đồng...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Mai táng, di chuyển, cải tạo...
                                                    
                                                 
                                            
                                         
                                     
    
        
        
        
        
    
                                    
                                        Giờ tốt:
                                        
                                            
                                                | Dần (3h-5h) | 
                                                Mão (5h-7h) | 
                                                Ty. (9h-11h) | 
                                            
                                            
                                                | Thân (15h-17h) | 
                                                Tuất (19-21h) | 
                                                Hợi (21h-23h) | 
                                            
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ xấu:
                                        
                                            
                                                | Tý (23h-1h) | 
                                                Sửu (1h-3h) | 
                                                Thìn (7h-9h) | 
                                            
                                            
                                                | Ngọ (11h-13h) | 
                                                Mùi (13h-15h) | 
                                                Dậu (17-19h) | 
                                            
                                        
                                     
                                    
                                        Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
                                        Hướng Tài Thần: Đông Nam
                                        Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
                                        Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
                                        Ngày con nước: Không phải ngày con nước
                                    
                                 
                                
                                            Ngày đại kỵ: Ngày 1 tháng 4 là ngày 
                                                
                                                        Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
                                                    
                                                        và Nguyệt Kỵ
                                                    
                                            
                                    Thập Nhị Bát Tú - Sao Trương:
                                             Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. 
                                             Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
                                    Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Định:
                                             Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật
                                    
                                    
                                    Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.