Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Ất Tỵ 2025

Tháng 8, năm 2024

1

THỨ 5

Câu Trần Hắc Đạo
" Đừng buộc người khác chịu cái điều mà ngay chính bạn cũng không chịu nổi. - Khuyết danh"
Giờ: Canh Tý
Ngày: Đinh Dậu
Tháng: Tân Mùi
Năm: Giáp Thìn

27

Tháng 6
Sơn Hạ Hoả
Sao Đẩu
Trực: Mãn
Tiết: Đại Thử (Nóng oi)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên quý: Tốt mọi việc.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.

Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.

Sao xấu:

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.

Câu trần: Kỵ mai táng.

Quả tú: Xấu với giá thú.

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Ngày đại kỵ: Ngày 1 tháng 8 là ngày Tam Nương

Thập Nhị Bát Tú - Sao Đẩu:
     Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
     Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
     Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
     Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 1/8/2024 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn (27/6/2024 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 15-1-2025 tức ngày 16-12-2024 AL (Ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 15/1/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Nhu thuận trong sự giao thiệp, thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong công việc, chờ đợi tin tức mới, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, chần chờ để lỡ cơ hội, bỏ dở dang công việc, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Nếu cầu về tình cảm, hôn nhân, hẹn ước thì nên tiến hành. Không nên nghe người ngoài, có nhiều sự cản trở, bị dòm ngó. Tài lộc vào ra thất thường. Có sự gặp gỡ, bè bạn, người xưa. Không nên nói trước điều gì sẽ bị ràng buộc sau này.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO