Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 6, năm 2024

10

THỨ 2

Nguyên Vũ Hắc Đạo
Tết Đoan ngọ
Tiệc Trần Triều Đệ Nhị Vương Cô Đại Hoàng Công Chúa
Giờ: Bính Tý
Ngày: Ất Ty.
Tháng: Canh Ngọ
Năm: Giáp Thìn

5

Tháng 5
Phúc Đăng Hoả
Sao Nguy
Trực: Bế
Tiết: Mang Chủng (Chòm sao tua rua mọc)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.

Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.

Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.

Sao xấu:

Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc

Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

Ngày đại kỵ: Ngày 10 tháng 6 là ngày Dương Công Kỵ và Nguyệt Kỵ

Thập Nhị Bát Tú - Sao Nguy:
     Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
     Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
     Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Ngày 10/6/2024 nhằm ngày Ất Ty., tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn (5/5/2024 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 22-10-2024 tức ngày 20-9-2024 AL (Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 22/10/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Nếu không phải là chuyện quan trọng và cần thiết thì nên giới hạn trong sự giao thiệp, dễ có sự hao tốn. Không nên để hoàn cảnh hoặc người khác lôi cuốn mình vào chuyện. Cần phải có sự thay đổi hoàn cảnh, tình thế hiện tại dù có khó nhọc nhưng sau này sẽ có kết quả tốt. Ngày có nhiều lo âu, bận rộn chuyện nhà Kỵa, công danh, tình cảm của mình lẫn người thân.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO