- 
                                                    
                                                    Hôn thú, cưới hỏi...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Khai trương, ký hợp đồng...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Mai táng, di chuyển, cải tạo...
                                                    
                                                 
                                            
                                         
                                     
    
        
        
        
        
    
                                    
                                        Giờ tốt:
                                        
                                            
                                                | Dần (3h-5h) | 
                                                Mão (5h-7h) | 
                                                Ty. (9h-11h) | 
                                            
                                            
                                                | Thân (15h-17h) | 
                                                Tuất (19-21h) | 
                                                Hợi (21h-23h) | 
                                            
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ xấu:
                                        
                                            
                                                | Tý (23h-1h) | 
                                                Sửu (1h-3h) | 
                                                Thìn (7h-9h) | 
                                            
                                            
                                                | Ngọ (11h-13h) | 
                                                Mùi (13h-15h) | 
                                                Dậu (17-19h) | 
                                            
                                        
                                     
                                    
                                        Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
                                        Hướng Tài Thần: Đông Nam
                                        Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
                                        Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
                                        Ngày con nước: Không phải ngày con nước
                                    
                                 
                                
                                            Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 2 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
                                    Thập Nhị Bát Tú - Sao Cang:
                                             Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). 
                                             Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
                                    Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Chấp:
                                             Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
     Kiêng cữ: xây đắp nền-tường
                                    
                                    
                                    Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.