Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Ất Tỵ 2025

Tháng 2, năm 2021

26

THỨ 6

Kim Đường Hoàng Đạo
Tết Nguyên tiêu
Hội Xuân Núi Bà (Tây Ninh)
Đại Lễ Thượng Nguyên
Giờ: Bính Tý
Ngày: Ất Ty.
Tháng: Canh Dần
Năm: Tân Sửu

15

Tháng 1
Phúc Đăng Hoả
Sao Lâu
Trực: Bình
Tiết: Vũ Thủy (Mưa ẩm)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên quý: Tốt mọi việc.

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.

Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.

Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Nguyệt hình: Xấu mọi việc.

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.

Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 2 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Lâu:
     Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
     Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
     Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
     Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Ngày 26/2/2021 nhằm ngày Ất Ty., tháng Canh Dần, năm Tân Sửu (15/1/2021 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 9-7-2025 tức ngày 15-6-2025 AL (Ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 9/7/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.

- Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Không nên dựa trên kinh nghiệm hay sự tính toán lâu năm của mình mà áp dụng sẽ không có kết quả như ý. Nếu có sự vui chơi, giao thiệp, tiệc tùng đình đám cũng nên giới hạn. Có thân nhân, bè bạn đến hoặc có tin tức của họ. Đi xa, sử dụng xe cộ máy móc bất lợi, hoặc đi vì chuyện buồn, sức khỏe không tốt.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO