- 
                                                     Hôn thú, cưới hỏi... Hôn thú, cưới hỏi...
- 
                                                     Khởi công, xây dựng, sửa chữa... Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
- 
                                                     Khai trương, ký hợp đồng... Khai trương, ký hợp đồng...
- 
                                                     Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc... Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
- 
                                                     Tranh chấp, cầu phúc, giải oan.. Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
- 
                                                     Mai táng, di chuyển, cải tạo... Mai táng, di chuyển, cải tạo...
 
                                     
    
        
        
        
        
    
                                    
                                        Giờ tốt:
                                        
                                            
                                                | Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) | 
                                            
                                                | Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17-19h) | 
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ xấu:
                                        
                                            
                                                | Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Ty. (9h-11h) | 
                                            
                                                | Mùi (13h-15h) | Tuất (19-21h) | Hợi (21h-23h) | 
                                        
                                     
                                    
                                        Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
                                        Hướng Tài Thần: Đông Nam
                                        Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
                                        Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
                                        Ngày con nước: Không phải ngày con nước
                                    
                                 
                                
                                            Ngày đại kỵ: Ngày 27 tháng 4 là ngày 
                                                
                                                        Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
                                                    
                                                        và Nguyệt Kỵ
                                                    
                                            
                                    Thập Nhị Bát Tú - Sao Vị:
                                             Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. 
                                             Việc kiêng kỵ:  Đi thuyền.
                                    Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
                                             Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
     Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
                                    
                                    
                                    Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.