Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Ất Tỵ 2025

Tháng 4, năm 2021

27

THỨ 3

Minh Đường Hoàng Đạo
" Ðôi khi cũng khó mà tránh được hạnh phúc của những người khác. - Leo Buscaglia"
Giờ: Bính Tý
Ngày: Ất Ty.
Tháng: Nhâm Thìn
Năm: Tân Sửu

16

Tháng 3
Phúc Đăng Hoả
Sao Chủy
Trực: Trừ
Tiết: Cốc Vũ (Mưa rào)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên quý: Tốt mọi việc.

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.

Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.

Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.

Huyền vũ: Kỵ mai táng.

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 27 tháng 4 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Chủy:
     Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
     Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Trừ:
     Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
     Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 27/4/2021 nhằm ngày Ất Ty., tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu (16/3/2021 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 6-7-2025 tức ngày 12-6-2025 AL (Ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 6/7/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Đi xa, di chuyển, khai trương, xuất hành, cầu tài, kết hôn, xin việc, nhận việc, ký kết hợp tác, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội.

- Kết Luận: Ngày có hỷ sự, chuyện vui. Gặp lại người xưa hoặc có sự di chuyển. Nhưng hãy lo cho công việc trước kẻo lỡ thời cơ hoặc chỉ khiến cho mình thêm sự ràng buộc. Có tài lộc hoặc có tin tức thuận lợi về công việc làm ăn. Nếu có gặp sự bất hòa, gặp trở ngại cũng có thể giải quyết được bằng vấn đề tình cảm, nhân nghĩa. Có tin xa.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO