Sao tốt:
                                                Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.  
                                                Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.  
                                                Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.  
                                                Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.  
                                                Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài. 
                                                Cát khánh: Tốt mọi việc.  
                                                Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.  
                                                Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.  
                                                Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi 
                                                Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát) 
                                         
                                        
                                            Sao xấu:
                                                Thiên ôn: Kỵ xây dựng.  
                                                Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)) 
                                                Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.  
                                                Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc 
                                                Tam nương sát: Xấu mọi việc 
                                                Ngưu - Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả. 
                                                Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng. 
                                                Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật