Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Ất Tỵ 2025

Tháng 1, năm 2020

5

CHỦ NHẬT

Nguyên Vũ Hắc Đạo
" Che giấu lòng căm thù thì dễ, che giấu tình yêu khó hơn nhưng khó nhất là che giấu sự thờ ơ. - Waterstone"
Giờ: Canh Tý
Ngày: Đinh Mùi
Tháng: Đinh Sửu
Năm: Kỷ Hợi

11

Tháng 12
Thiên Hà Thủy
Sao Mão
Trực: Nguy
Tiết: Đông Chí (Giữa đông)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.

Hoàng ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.

Huyền vũ: Kỵ mai táng.

Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 5 tháng 1 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)

Thập Nhị Bát Tú - Sao Mão:
     Việc nên làm: Xây dựng , tạo tác.
     Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
     Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 5/1/2020 nhằm ngày Đinh Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi (11/12/2019 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 4-11-2025 tức ngày 15-9-2025 AL (Ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 4/11/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn thận đề phòng bất trắc.

- Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.

- Kết Luận: Nên quay về nơi chốn cũ, có tiệc tùng, đình đám hoặc gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Mọi việc đều nên cẩn trọng khi tiến hành, dễ gặp chuyện không vừa ý hoặc mang tin buồn, không thuận lợi về công việc làm ăn cũng như về bổn mạng. Sự mong cầu về tiền bạc tài lộc không tốt, dễ hao. Dù có cũng không xứng đáng.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO