Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 12, năm 2023

7

THỨ 5

Kim Đường Hoàng Đạo
" Cảnh thiên nhiên lúc nào cũng đẹp. - Corneille"
Giờ: Giáp Tý
Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Quý Hợi
Năm: Quý Mão

25

Tháng 10
Bình Địa Mộc
Sao Tỉnh
Trực: Bế
Tiết: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Tân Ty., Đinh Ty.
Ngày con nước: Giờ nước lên: Ngọ (11h-13h). Giờ nước xuống: Mùi (13h-15h)
Sao tốt:

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.

Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.

Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.

Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ.

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.

Nguyệt hình: Xấu mọi việc.

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Tỉnh:
     Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
     Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
     Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 7/12/2023 nhằm ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão (25/10/2023 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như hôn thú, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 12-10-2024 tức ngày 10-9-2024 AL (Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 12/10/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Ngày tuổi của bổn mạng. Ngày có nhiều sự việc xảy ra ngoài ý muốn, ngoài dự tính. Cho nên sự toan tính tiến hành công việc dù đó là chuyện công danh hay tình cảm đều nên cẩn trọng, và hãy vượt qua mọi trở ngại. Ngày có sự sửa soạn, bàn bạc, dọn dẹp. Nhà có đông người hoặc có nhiều tin tức đến.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO