Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Ất Tỵ 2025

Tháng 2, năm 2020

7

THỨ 6

Kim Quỹ Hoàng Đạo
" Bậc vĩ nhân lo trước mối lo của thiên hạ, vui sau điều vui của thiên hạ. - J. Jacque Rousseau"
Giờ: Bính Tý
Ngày: Canh Thìn
Tháng: Mậu Dần
Năm: Canh Tý

14

Tháng 1
Bạch Lạp Kim
Sao Quỷ
Trực: Mãn
Tiết: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Thiên ân: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

Quả tú: Xấu với giá thú.

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

Không phòng: Kỵ giá thú.

Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc

Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 2 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Nguyệt Kỵ

Thập Nhị Bát Tú - Sao Quỷ:
     Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
     Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
     Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
     Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 7/2/2020 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý (14/1/2020 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 19-7-2025 tức ngày 25-6-2025 AL (Ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 19/7/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, sửa chữa máy móc xe cộ, trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, cúng tế, làm việc từ thiện, chữa bệnh, cẩn thận đề phòng bất trắc.

- Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, cầu hôn, cưới gả, kết bạn.

- Kết Luận: Ngày có sự gặp gỡ hoặc có đám tiệc. Có sự dọn dẹp, tu bổ, sửa chữa. Tài lộc tuy có nhưng hao tài về giao thiệp, mua sắm. Có tin buồn ở xa. Làm việc gì cũng không nên có tính dây dưa sẽ không tốt, không có lợi. Có sự hư hại cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO