Sao tốt:
Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Thiên thụy: Tốt mọi việc
Ngũ hợp: Tốt mọi việc
Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật