Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 9, năm 2019

8

CHỦ NHẬT

Bạch Hổ Hắc Đạo
" Càng yếu càng uống những chất mạnh. - Khuyết danh"
Giờ: Nhâm Tý
Ngày: Mậu Thân
Tháng: Quý Dậu
Năm: Kỷ Hợi

10

Tháng 8
Đại Trạch Thổ
Sao Hư
Trực: Bế
Tiết: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên xá: Trời xá lỗi, khoan tội, tốt mọi việc.

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.

Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.

Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.

Cát khánh: Tốt mọi việc.

Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.

Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.

Sao xấu:

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.

Ngưu - Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.

Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Ngày đại kỵ: Ngày 8 tháng 9 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Hư:
     Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
     Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
     Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 8/9/2019 nhằm ngày Mậu Thân, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Hợi (10/8/2019 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 29-3-2024 tức ngày 20-2-2024 AL (Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 29/3/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Mọi việc không nên hấp tấp, bước vào việc là có rủi ro hoặc hư hại hoặc có người không vừa ý, có chuyện buồn. Tuy nhiên sẽ có kết quả tốt. Nên có sự thay đổi hoàn cảnh hiện tại hoặc cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm những việc cần thiết. Nên di chuyển hoặc nhắn tin người mình cần gặp. Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, định kỳ hoặc có công việc mới.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO