-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
-
Khai trương, ký hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) |
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Ty. (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19-21h) |
Giờ xấu:
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17-19h) |
Hợi (21h-23h) |
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Ngày đại kỵ: Ngày 16 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Tâm:
Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.