- 
                                                     Hôn thú, cưới hỏi... Hôn thú, cưới hỏi...
- 
                                                     Khởi công, xây dựng, sửa chữa... Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
- 
                                                     Khai trương, ký hợp đồng... Khai trương, ký hợp đồng...
- 
                                                     Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc... Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
- 
                                                     Tranh chấp, cầu phúc, giải oan.. Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
- 
                                                     Mai táng, di chuyển, cải tạo... Mai táng, di chuyển, cải tạo...
 
                                     
    
        
        
        
        
    
                                    
                                        Giờ tốt:
                                        
                                            
                                                | Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | 
                                            
                                                | Ty. (9h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19-21h) | 
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ xấu:
                                        
                                            
                                                | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) | 
                                            
                                                | Thân (15h-17h) | Dậu (17-19h) | Hợi (21h-23h) | 
                                        
                                     
                                    
                                        Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
                                        Hướng Tài Thần: Tây Nam
                                        Hướng Hạc Thần: Đông Nam
                                        Tuổi xung với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
                                        Ngày con nước: Không phải ngày con nước
                                    
                                 
                                
                                            Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 2 là ngày 
                                                
                                                        Nguyệt Kỵ
                                                    
                                            
                                    Thập Nhị Bát Tú - Sao Khuê:
                                             Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. 
                                             Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
                                    Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Phá:
                                             Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
                                    
                                    
                                    Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.