- 
                                                    
                                                    Hôn thú, cưới hỏi...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Khai trương, ký hợp đồng...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
                                                    
                                                 
                                                - 
                                                    
                                                    Mai táng, di chuyển, cải tạo...
                                                    
                                                 
                                            
                                         
                                     
    
        
        
        
        
    
                                    
                                        Giờ tốt:
                                        
                                            
                                                | Tý (23h-1h) | 
                                                Dần (3h-5h) | 
                                                Mão (5h-7h) | 
                                            
                                            
                                                | Ngọ (11h-13h) | 
                                                Mùi (13h-15h) | 
                                                Dậu (17-19h) | 
                                            
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ xấu:
                                        
                                            
                                                | Sửu (1h-3h) | 
                                                Thìn (7h-9h) | 
                                                Ty. (9h-11h) | 
                                            
                                            
                                                | Thân (15h-17h) | 
                                                Tuất (19-21h) | 
                                                Hợi (21h-23h) | 
                                            
                                        
                                     
                                    
                                        Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
                                        Hướng Tài Thần: Tây Nam
                                        Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
                                        Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
                                        Ngày con nước: Không phải ngày con nước
                                    
                                 
                                
                                            Ngày đại kỵ: Ngày 23 tháng 11 là ngày 
                                                
                                                        Dương Công Kỵ
                                                    
                                                        và Nguyệt Kỵ
                                                    
                                            
                                    Thập Nhị Bát Tú - Sao Nữ:
                                             Việc nên làm: Kết màn, may áo. 
                                             Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
                                    Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Định:
                                             Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật
                                    
                                    
                                    Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.