-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
-
Khai trương, ký hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
Giờ tốt:
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19-21h) |
Hợi (21h-23h) |
Giờ xấu:
Tý (23h-1h) |
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Ty. (9h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17-19h) |
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 8 là ngày
Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
Thập Nhị Bát Tú - Sao Đẩu:
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.