-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
-
Khai trương, ký hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) |
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17-19h) |
Giờ xấu:
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Ty. (9h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19-21h) |
Hợi (21h-23h) |
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 12 là ngày
Thụ Tử
Thập Nhị Bát Tú - Sao Mão:
Việc nên làm: Xây dựng , tạo tác.
Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.