Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Ất Tỵ 2025

Tháng 10, năm 2023

7

THỨ 7

Thiên Lao Hắc Đạo
" Cái đẹp chỉ là nửa ân huệ của trời ban, sự thông minh nữa mới là ân huệ trọn vẹn. - Locke"
Giờ: Nhâm Tý
Ngày: Mậu Tuất
Tháng: Tân Dậu
Năm: Quý Mão

23

Tháng 8
Bình Địa Mộc
Sao Vị
Trực: Trừ
Tiết: Thu Phân (Giữa thu)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)

U vi tinh: Tốt mọi việc.

Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.

Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Sao xấu:

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 10 là ngày Nguyệt Kỵ

Thập Nhị Bát Tú - Sao Vị:
     Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
     Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Trừ:
     Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
     Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 7/10/2023 nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão (23/8/2023 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 28-4-2025 tức ngày 1-4-2025 AL (Ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 28/4/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn thận đề phòng bất trắc.

- Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.

- Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Có nhiều công việc hoặc tin tức đến, nhưng dễ gặp trở ngại, không như ý hoặc dễ bị gián đoạn do có sự hư hại về đồ đạc, máy móc. Nên giới hạn việc di chuyển kẻo lỡ tin tức, hoặc có rủi ro giữa đường. Tuy nhiên công việc làm ăn vẫn có sự thuận lợi, có tin tốt và có người đến đem lại sự thuận lợi cho mình ở tương lai. Ngày dễ có sự hao tốn tài lộc.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO