Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 1, năm 2023

10

THỨ 3

Bạch Hổ Hắc Đạo
" Chắc chỉ có ai đang nằm mới không vấp ngã bao giờ. - Basta"
Giờ: Nhâm Tý
Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Quý Sửu
Năm: Nhâm Dần

19

Tháng 12
Đại Lâm Mộc
Sao Dực
Trực: Bình
Tiết: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.

Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.

Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc

Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 10 tháng 1 là ngày Dương Công Kỵ

Thập Nhị Bát Tú - Sao Dực:
     Việc nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
     Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
     Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
     Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 10/1/2023 nhằm ngày Mậu Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần (19/12/2022 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 27-4-2024 tức ngày 19-3-2024 AL (Ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 27/4/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Ngày tuổi của bổn mạng. Công việc dù có khó khăn đến mấy cũng nên cố gắng hoàn thành. Nhưng nếu không phải là việc quan trọng và là ngày nghỉ thì nên nghỉ ngơi. Ngày có sự gặp gỡ, hội họp, tiệc tùng. Có sự di chuyển, đi xa. Có tài lộc nhưng hao tốn về giao thiệp, mua sắm.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO