Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 8, năm 2022

24

THỨ 4

Nguyên Vũ Hắc Đạo
" Ðàn ông lập gia đình vì mỏi mệt, đàn bà vì tò mò, cả hai đều thất vọng. - La Rochefoucauld"
Giờ: Giáp Tý
Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Mậu Thân
Năm: Nhâm Dần

27

Tháng 7
Đại Trạch Thổ
Sao Chẩn
Trực: Trừ
Tiết: Xử thử (Mưa ngâu)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.

Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.

Sao xấu:

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.

Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Huyền vũ: Kỵ mai táng.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Sát chủ mùa: Xấu mọi việc

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

Ngày đại kỵ: Ngày 24 tháng 8 là ngày Tam Nương

Thập Nhị Bát Tú - Sao Chẩn:
     Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
     Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Trừ:
     Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
     Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Ngày 24/8/2022 nhằm ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần (27/7/2022 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 26-4-2024 tức ngày 18-3-2024 AL (Ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 26/4/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, cần phải kiên nhẫn chờ đợi. Không nên đi quá xa hoặc mong cầu những chuyện lớn lao thì lợi và hại sẽ đi đôi. Tin vui đi liền với tin buồn hoặc có nhiều chuyện, tin tức đến cần phải lo toan, tính toán. Có người đến mời hợp tác hoặc hỏi ý kiến.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO